Từ Vựng Cho Học Sinh Lớp 4

Từ Vựng Cho Học Sinh Lớp 4

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo bộ sách i-Learn Smart Start

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 4 – When’s your birthday?

January (Noun) /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: Tháng Một

February (Noun) /ˈfeb.ru�.ər.i/: Tháng Hai

November (Noun) /noʊˈvem.bər/: Tháng Mư�i Một

Celebrate (Verb) /ˈsel.ɪ.breɪt/: Tổ chức, kỷ niệm

Cake (Noun) /keɪk/: Bánh ng�t

Candle (Noun) /ˈkæn.dl̩/: Nến

Blow out (Phrasal verb): Thổi tắt

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 12 – What does your father do?

Doctor (Noun) /ˈdɒk.tər/: Bác sĩ

Teacher (Noun) /ˈti�.tʃər/: Giáo viên

Police Officer (Noun) /pəˈli�s ˈɒf.ɪ.sər/: Cảnh sát

Firefighter (Noun) /ˈfaɪə.faɪ.tər/: Lính cứu h�a

Postman (Noun) /ˈpəʊst.mən/: Ngư�i đưa thư

Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên

Pilot (Noun) /ˈpaɪ.lət/: Phi công

Driver (Noun) /ˈdraɪ.vər/: Tài xế

Farmer (Noun) /ˈfɑ�.mər/: Nông dân

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 18 – What’s your phone number?

Missed call (Noun) /mɪst kɔ�l/: Cuộc g�i nhỡ

Hold (Verb) /hoʊld/: Giữ máy (khi ch�)

Receive (Verb) /rɪˈsi�v/: Nhận (cuộc g�i hoặc tin nhắn)

Landline (Noun) /ˈlænd.laɪn/: �iện thoại cố định

Silent mode (Noun) /ˈsaɪ.lənt moʊd/: Chế độ im lặng

Phone number (Noun) /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/: Số điện thoại

Call (Verb) /kɔ�l/: G�i điện thoại

Dial (Verb) /daɪəl/: Quay số

Speak (Verb) /spi�k/: Nói chuyện

Contact (Noun) /ˈkɒn.tækt/: Liên lạc

Message (Noun) /ˈmes.ɪdʒ/: Tin nhắn

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 13 – What would you like some milk?

Hotdog (Noun) /ˈhɒt.dɒɡ/: Xúc xích ăn kèm bánh mì

Sandwich (Noun) /ˈsæn.dɪtʃ/: Bánh mì kẹp

Pasta (Noun) /ˈpæs.tə/: Mì �

Salad (Noun) /ˈsæl.əd/: Salad

Fruit (Noun) /fru�t/: Trái cây

Vegetable (Noun) /ˈvedʒ.tə.bl/: Rau củ

Chicken (Noun) /ˈtʃɪk.ɪn/: GÃ

Noodle (Noun) /ˈnu�.dəl/: Mì xào

Học từ vựng kết hợp cùng những mẩu truyện ngắn

Bố mẹ nên tìm cho trẻ những câu chuyện tiếng anh ngắn có chữa các từ vựng mà bé đã được học qua. Nhờ đó mà trẻ được củng cố từ vựng đã học, giúp bé nhớ dai và lâu. Ngoài ra thì bé còn biết cách dùng từ vựng thông qua câu chuyện, ngữ cảnh.

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 11 – What time is it?

Clock (Noun) /klɒk/: �ồng hồ

Watch (Noun) /wɒtʃ/: �ồng hồ đeo tay

Time (Noun) /taɪm/: Th�i gian

Minute (Noun) /ˈmɪnɪt/: Phút

Second (Noun) /ˈsek.ənd/: Giây

Quarter (Noun) /ˈkwɔ�.tər/: Khoảng một phần tư, 15 phút

Half past (Preposition) /hɑ�f ˈpɑ�st/: Rưỡi

O’clock (Adverb) /əˈklÉ’k/: Ä�úng giá»�

Noon (Noun) /nu�n/: Buổi trưa

Khuyến khích trẻ học tiếng anh bằng cách tặng quà

Trẻ em luôn có sự yêu thích khi được người lớn khen ngợi cũng như tặng quà. Những món quà không cần thiết quá lớn nhưng lại làm cho bọn trẻ vui và cũng chính món quà này sẽ giúp bé nỗ lực học từ vựng hơn mỗi ngày.

Bố mẹ hãy thử đặt mục tiêu học tiếng anh cho trẻ, sau đó kiểm tra lại khi bé đã hoàn thành tốt và kèm luôn phần thưởng nho nhỏ sẽ giúp bé có thêm động lực.

Trên đây chính là 6 phương pháp học tiếng anh cho trẻ em lớp 4 một cách hiệu quả nhất. Hãy biến việc học tiếng anh trở thành niềm vui và là một trò chơi thú vị để trẻ chinh phục một cách tốt nhất.

Nếu như phụ huynh đang tìm cho con em mình địa chỉ học tiếng anh online 1 kèm 1 thì hãy liên hệ địa chỉ:

Xem thêm Các Phương Pháp Dạy Tiếng Anh Cho Trẻ Lớp 3 tại đây.

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 20 – What are you going to do this summer?

Visit (Verb) /ˈvɪz.ɪt/: Thăm

Paddle (Verb) /ˈpæd.əl/: Chèo thuy�n

Fly a kite (Phrase) /flaɪ ə kaɪt/: Thả di�u

Dolphin (Noun) /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo

Garden (Noun) /ˈɡɑ�r.dən/: Vư�n

Watch the stars (Phrase): Ngắm sao

Visit a museum (Phrase): Thăm bảo tàng

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 7 – What do you like doing?

Play with friends (verb phrase)/pleɪ wɪð frends/: Chơi với bạn bè

Have a picnic (verb phrase) /hæv ə ˈpɪk.nɪk/: Tổ chức picnic

Go swimming (verb phrase) /ɡoʊ ˈswɪm.ɪŋ/: �i bơi lội

Visit grandparents (verb phrase) /ˈvɪz.ɪt ˈɡreɪndËŒpær.É™nts/: Thăm ông bÃ

Play musical instruments (verb phrase) /pleɪ ˈmju�.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənts/: Chơi nhạc cụ

Go to the library (verb phrase) /ɡoʊ tə ðə ˈlaɪ.brər.i/: �i đến thư viện

Plant flowers (verb phrase) /plænt ˈflaʊ.ərz/: Trồng hoa

Play on the computer (verb phrase) /pleɪ ɒn ðə kəmˈpju�.tər/: Chơi trên máy tính

Watch movies (verb phrase) /wɒtʃ ˈmu�vi�z/: Xem phim

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 8 – What subjects do you have today?

Math (noun) /mæθ/: Toán h�c

English (noun) /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh

History (noun) /ˈhɪs.tər.i/: Lịch sử

Geography (noun) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: �ịa lý

Art (noun) /ɑ�t/: Mỹ thuật

Music (noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc

Physical Education (noun) /ˌfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục thể chất

Dance (noun) /dæns/: Nhảy múa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 2 – I’m from Japan

From (preposition) /frɒm/: từ

Nationality (noun) /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/: quốc tịch

Tokyo (noun) /ˈtoʊ.ki.oʊ/: Thủ đô Nhật Bản.

Sushi (noun) /ˈsu�.ʃi/: thực phẩm ăn sống của Nhật Bản.

Kimono (noun) /kɪˈmoʊ.noʊ/: Trang phục truy�n thống của ngư�i Nhật.

Cherry Blossom (noun) /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/: Hoa anh đào

Sumo (noun) /ˈsu�.moʊ/: �ấu vật sumo

Samurai (noun) /ˈsæm.ʊ.raɪ/: Chiến binh Samurai

Manga (noun) /ˈmæŋ.ɡə/: Truyện tranh Nhật Bản.

Ramen (noun) /ˈrɑ�.mən/: Mì Ramen

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 17 – How much is the T-shirt

T–shirt (Noun) /ˈtiË�.ʃɜË�rt/: Ã�o thun

Pants (Noun) /pænts/: Quần dài

Shorts (Noun) /ʃɔ�rts/: Quần ngắn

Comfortable (Adjective) /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: thoải mái

Stylish (Adjective) /ˈstaɪ.lɪʃ/: đẹp

Fancy (Adjective) /ˈfæn.si/: lạ mắt

Colorful (Adjective) /ˈkʌl.ə.fəl/: đầy màu sắc

Neat (Adjective) /ni�t/: g�n gàng

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 10 – Where were you yesterday?

Beach (Noun) /bi�tʃ/: Bãi biển

Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên

Museum (Noun) /mju�ˈzi�.əm/: Bảo tàng

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim

Học tiếng anh theo chủ đề từ vựng nhất định cho trẻ lớp 4

Để bé có thể học từ vựng tiếng anh hiệu quả và nhớ lâu, bạn cần phải cho trẻ học nhiều từ vựng theo các nhóm chủ đề nhất này, từ đó bé có thể tiếp thu được nhiều từ vựng theo cùng một hệ thống. Chủ đề học tiếng anh cho trẻ em lớp 4 thường là công việc, đất nước, hoa quả, động vật hay là vật nuôi,…

Không chỉ vậy, phụ huynh cũng nên đề cao việc học tiếng anh thông qua hình ảnh, từ đó đem lại hiệu quả hơn vì não bộ có khả năng ghi nhớ hình ảnh tốt hơn là con chữ.

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 14 – What does he look like?

Young (Adjective) /jʌŋ/: Trẻ

Black (Adjective) /blæk/: Tóc đen

Brown (Adjective) /braʊn/: Tóc nâu

Smiling (Adjective) /ˈsmaɪ.lɪŋ/: Tươi cư�i

Friendly (Adjective) /ˈfren.dli/: Thân thiện

Cute (Adjective) /kju�t/: Dễ thương

Handsome (Adjective) /ˈhæn.səm/: �ẹp trai (dành cho nam giới)

Pretty (Adjective) /ˈprɪti/: Xinh đẹp (dành cho nữ giới)

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 19 – What animal do you want to see?

parrot (Noun) /ˈpær.ət/: con vẹt

giraffe (Noun) /dʒɪˈrɑ�f/: hươu cao cổ

penguin (Noun) /ˈpen.ɡwɪn/: chim cánh cụt

lion (Noun) /ˈlaɪ.ən/: con sư tử

tiger (Noun) /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ

zebra (Noun) /ˈze.brə/: ngựa vằn

monkey (Noun) /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ

elephant (Noun) /ˈel.ɪ.fənt/: voi

panda (Noun) /ˈpæn.də/: gấu trúc

kangaroo (Noun) /ˌkæŋ.ɡəˈru�/: chuột túi

→ Từ vựng tiếng Anh mở rộng theo chủ đ�

Mình đã tổng hợp các cấu trúc h�i đáp và từ vựng được thiết kế để mở rộng vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của h�c sinh lớp 4, bao gồm các chủ đ� phổ biến trong cuộc sống hàng ngày như sau:

What is this car? (�ây là xe gì?)

Bicycle (Noun) /ˈbaɪ.sɪ.kəl/: Xe đạp

Train (Noun) /treɪn/: Tàu h�a

Motorcycle (Noun) /ˈmoʊ.t̬ər.saɪ.kəl/: Xe máy

Plane (Noun) /pleɪn/: Máy bay

Traffic light (Noun) /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/: �èn giao thông

Bridge (Noun) /brɪdʒ/: Cây cầu

What’s your favorite food? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Hamburger (Noun) /ˈhæmˌbɜ�r.ɡər/: Bánh hamburger

Orange (Noun) /ˈɔ�r.ɪndʒ/: Quả cam

Pasta (Noun) /ˈpæs.tə/: Mì ống

Salad (Noun) /ˈsæl.əd/: Rau trộn

Cheese (Noun) /ʧi�z/: Phô mai

Bread (Noun) /brɛd/: Bánh mì

Potato (Noun) /pəˈteɪ.toʊ/: Khoai tây

What’s your favorite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

Blue (Adjective) /blu�/: Xanh dương

Yellow (Adjective) /ˈjɛloʊ/: Vàng

Green (Adjective) /ɡri�n/: Xanh lá cây

Purple (Adjective) /ˈpɜ�rpl/: Tím

Orange (Adjective) /ˈɔrɪndʒ/: Cam

Pink (Adjective) /pɪŋk/: Hồng

Brown (Adjective) /braʊn/: Nâu

Black (Adjective) /blæk/: �en

White (Adjective) /waɪt/: Trắng

Where do you like to go? (Bạn thích đi đâu?)

Hospital (Noun) /ˈhɑ�s.pɪ.təl/: Bệnh viện

Stadium (Noun) /ˈsteɪ.di.əm/: Sân vận động

Gym (Noun) /dʒɪm/: Phòng tập gym

Cafe Shop (Noun) /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê

Post Office (Noun) /poʊst ˈɔ�.fɪs/: Bưu điện

Park (Verb) /pɑ�rk/: �ỗ xe

Farm (Noun) /fɑ�rm/: Nông trại

Mountain (Noun) /ˈmaʊn.tən/: Núi

What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

Talk (Verb) /tɔ�k/: Nói chuyện

Listen (Verb) /ˈlɪs.ən/: Nghe

Dance (Verb) /dæns/: Nhảy múa

Climb (Verb) /klaɪm/: Leo lên

Build (Verb) /bɪld/: Xây dựng

Plant (Verb) /plænt/: Trồng cây

Smile (Verb) /smaɪl/: Mỉm cư�i

Help (Verb) /help/: Giúp đỡ

→ Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản

Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản mà bạn có thể cùng với bé thực hành tại nhà.

Công thức: How many + family members + tobe + S?

Ví dụ: How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu ngư�i?)

Công thức: What + tobe + the weather + like?

Ví dụ: What is the weather like today? (Th�i tiết hôm nay như thế nào?)

Công thức: What + tobe + S + favorite food?

Ví dụ: What is your favorite food? (Món ăn ưa thích của bạn là gì?)

H�i v� động vật thú cưng

Công thức: Do + you + have + any + pets?

Ví dụ: Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng không?)

H�i v� môn h�c yêu thích

Công thức: What + tobe + S + favorite subject?

Ví dụ: What is your favorite subject? (Môn h�c yêu thích của bạn là gì?)

Trên hành trình khám phá từ vựng tiếng Anh lớp 4 cùng NativeX, chúng ta đã đi qua 20 Unit cơ bản nhất với các từ vựng phong phú. Bài viết này không chỉ là danh sách từ vựng, mà còn là sự hỗ trợ vững chắc v� ngữ pháp và phương pháp h�c cho các h�c sinh lớp 4.

Hy v�ng rằng các bạn nh� của chúng tôi sẽ có thêm nhi�u kiến thức hữu ích cho mình, đồng th�i làm giảm nỗi lo lắng của các bậc phụ huynh. Cảm ơn bạn đã đồng hành. Hẹn gặp bạn ở những bài viết sau!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

%PDF-1.4 %Óëéá 1 0 obj < /Producer (Skia/PDF m124 Google Docs Renderer)>> endobj 3 0 obj <> endobj 6 0 obj <> endobj 7 0 obj <> stream xœí\Y�#¹ ~÷¯ðs€ÑŠ"©ôå}ž¤�ü€lv�Ån€lþ?ª—].º(WõAf=.«$Q<>’Õpôò÷È�Láø�ßÿ>¸ÄÝ·ãÿò%ëß¿þxì?üñËá‡ñø˵=:<þñÏÃχϳR¨ÿdß}%cô¦1žß?œèÀaýCÇ÷Ÿ0Ò”]¾P’�.`áàø^‡ûÅyðùøþÓñÏÞcúËñý×C}/p,!É]½�º–·÷•É²wœR¤õ¹¸ôsy#ùø<׉û–àRÉ%ò¹Å3ô-àr„XÏ-ôd¢/ t-™Ø@_Ï‹äÀÂp1ÕK×À®�Ë™îìŠ#YqÙ‘ì\`Ÿâ:Ù�ú¹Ø‘|.-T<›¨À]ò9æu*è¤ðèõt&Â!&òÐFD1E+ ÙFLIFDsFݲ�^AÑfOÑDÉä…Eá T¼)TÀÙæ¢à2ˆ�xÈ㈰¾8�·'Œk$ÐhV9ŠéNj;4,ðÀ&y_Ù «X¥a30Ft� •õ©¾ .‚¬ŒJˆÀëô}C¸‘\&!|�ìÄEq®}È´JÄ€·œÐ�åÍH%—å¬Òp:iS½°mª$º’ÅW§zFÍ@±—o� d¸DK�žTkg#Î8Â&تâž}O\r♨\¬'ÛhËÉyôˆë*¤’`ô3>:ÎÙ§ 3iì AÑóÙ1U7’Bu òðÝ‹ò±H|#¾ÝåÔÅÁÿÓñ_3�S¼¼B×ÇàqD‹ÞO «j¹„ƒÀòȱÊ(k½†}p,Þ2�ŽúËS%/–B2L5À~VQß;,™å9p•ù|¡sO³+»CxŒß�vb8TMá?#g³8-v †ÛÅöZ*~ %97¤0hi,à™oð~Mvb‘âfs6PŸ—e7ÂÂYø æãNª�,kJ,„¯®)¤1Ø`@ñ,“B¾œŽÞí–ã7~T±r)sf0XË}Õ¿•„¢>ðôª-†®E7H.I2¨²2 k—U±±f@®{ɾŒÈ^�AÐ<%Oþ"íJ²f?¬Œš„æXF°Fîw ¶�ýu©à (a™›ø/2-…1¹ñQœRšŠª˜Š ‡œ‡d’�®J˜/K8•Ø*á¼Ü ¯Bjàà d6Š÷±

Ngày nay thì ngôn ngữ tiếng anh đang dần trở thành ngôn ngữ chung của toàn thế giới, nên nhiều phụ huynh đã cho con tiếp cận tiếng anh ngay khi còn rất bé. Tuy nhiên, bài giảng ở trung tâm vẫn chưa đủ để bé có thể nhanh chóng thạo tiếng anh, ba mẹ cũng cần phối hợp để bé có không gian học tại nhà.