Một số từ vựng liên quan đến chủ đề xuất nhập khẩu:
Từ vựng liên quan về chuyên ngành thuế
• Socialist republic of Vietnam => Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam • Ministry of Finance => Bộ tài chính • Minister of Finance => Bộ trưởng bộ tài chinh • Deputy Minister => Thứ trưởng • Tax directorate => Tổng cục thuế • Director General => Tổng cục trưởng, Cục trưởng • Deputy Director General => Tổng cục phó, Cục phó • Tax department => Cục thuế • District tax department => Chi cục thuế • Director of district tax department => Chi cục trưởng • Division => phòng • Board => Ban • Head of Division => Trưởng phòng • Deputy Head of Division => Phó trưởng phòng • Civil servant => Công chức • Official => Chuyên viên • Inspector => Thanh tra viên • Law => Luật • Decree => Nghị định • Circular => Thông tư • Decision => Quyết định • Tax-payer => Người nộp thuế • Registration => Đăng ký thuế • Declare => Khai báo thuế • Impose a tax => Ấn định thuế • Refund of tax => Thủ tục hoàn thuế • Tax offset => Bù trừ thuế • Examine => kiểm tra thuế • Inspect => Thanh tra thuế • License tax => Thuế môn bài • Company income tax => thuế thu nhập doanh nghiệp • Personal income tax => Thuế thu nhập cá nhân • Value added tax (VAT) => Thuế giá trị gia tăng • Special consumption tax => Thuế tiêu thụ đặc biệt • Natural resources tax => Thuế tài nguyên • Environment tax => Thuế bảo vệ môi trường • Environment fee => Phí bảo vệ mội trường • Registration fee => Lệ phí trước bạ • Export tax => Thuế xuất khẩu • Import tax => thuế nhập khẩu • Tax rate => Thuế suất • Tax policy: Chính sách thuế • Tax cut => Giảm thuế • Tax penalty => Tiền phạt thuế • Taxable => Chịu thuế, khoản thuế phải nộp • Tax abatement => Sự khấu trừ thuế • Late filing penalty => Tiền phạt do khai thuế trễ hạn • Late payment penalty => Tiền phạt do đóng thuế trễ hạn • Lessee, tenant => Người thuê mướn nhà, đất • Lessor => Chủ cho thuê nhà, đất • Levy => Đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định • Levy (on a bank account)=> Sai áp và tịch thu tiền (từ tài khoản ngân hàng theo lệnh của tòa án) • Levy on wages => Trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án • Liabilities => Các khoản nợ phải trả • Lien => Sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ • Limited partnership => Hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn • Long term => Dài hạn • Lump sum => Trọn gói, số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần • Make payment to => Thanh toán cho, trả tiền cho • Natural disaster => Thiên tai • Offer in compromise => Đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng • Over payment => Số tiền trả nhiều hơn mức quy định • Account => Trương mục/tài khoản • Account statement > Sao kê tài khoản • Accounts payable => Tài khoản chi trả • Accounts receivable => Tài khoản nhận tiền, trương mục thu nhập • Accrued taxes => Các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa thanh toán) • Adjustments => Các mục điều chỉnh • Advocate => Viên chức trợ giúp người khai thuế / luật sư • Amended return => hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại
Trên đây là các nội dung giải đáp của chúng tôi về Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì? Trong quá trình tìm hiểu, nếu như các bạn cần Công ty Luật ACC hướng dẫn các vấn đề pháp lý vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau:
Nhập khẩu tiếng Anh là import, phiên âm là 'impɔ:t. Nhập khẩu là hoạt động kinh doanh trên phạm vi quốc tế, trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia trên nguyên tắc trao đổi ngang giá lấy tiền tệ.
Nhập khẩu tiếng Anh là import, phiên âm là 'impɔ:t. Nhập khẩu là hoạt động kinh doanh trên phạm vi quốc tế, trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia trên nguyên tắc trao đổi ngang giá lấy tiền tệ.
Nhập khẩu có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của một quốc gia, đảm bảo sự phát triển ổn định của những ngành kinh tế mũi nhọn mỗi nước đồng thời khai thác triệt để lợi thế so sánh của quốc gia.
Nhập khẩu của mỗi quốc gia còn phụ thuộc vào thu nhập của người cư trú trong nước và tỷ giá hối đoái tại đây. Nếu thu nhập bình quân của người dân nước đó càng cao thì nhu cầu sử dụng hàng nhập khẩu cũng theo đó mà tăng hơn và ngược lại.
Các hình thức nhập khẩu hàng hóa.
Một số từ vựng và mẫu câu liên quan đến nhập khẩu trong tiếng Anh.
Catalogue (n): Danh mục sản phẩm.
Satisfactory (adj): Đạt yêu cầu.
Restock (v): Bổ sung hàng vào kho.
Japan is the largest importer of U.S. farm products.
Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ.
Every year Africa spends 20 billion dollars to import food.
Hàng năm châu Phi dùng 20 tỷ đô-la để nhập khẩu thực phẩm.
Kosovo 's government suspected them of turning a blind eye to banned imports.
Chính phủ Kosovo nghi ngờ họ làm ngơ trước số hàng nhập khẩu bị cấm.
Its major imports from the United States are computers, vehicles, wheat, and machinery.
Những món hàng nhập khẩu chính của họ từ Hoa Kỳ là máy tính, phương tiện, bột mì, và máy móc.
Bài viết nhập khẩu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?
Thuế nhập khẩu trong tiếng anh thường được gọi là Import Tax
Các cụm từ được dùng với nghĩa tương tự: Import duty, Custom duties.
Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là Import - Export Tariff (/ˈɪmpɔːt/ - /ɪkˈspɔːt/ /ˈtærɪf/) thuật ngữ được sử dụng rất phổ biến trong ngành xuất nhập khẩu.
Một số ví dụ về biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh:
Import - Export tariff of all kinds of seafood.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các loại hải sản).
Import - Export tariff of fruits and berries.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các loại trái cây và hoa quả).
Import - Export tariff of animal products.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các sản phẩm động vật).