Giao Tiếp Với Khách Hàng Bằng Tiếng Anh

Giao Tiếp Với Khách Hàng Bằng Tiếng Anh

Ngày nay, việc sử dụng thành thạo ngoại ngữ, đặc biệt tiếng anh là điều vô cùng ích lợi. Bạn sắp làm trong lĩnh vực khách sạn hay chuẩn bị đi du lịch và chưa biết hết các tình huống giao tiếp tiếng anh trong khách sạn? Cùng itcs.vn tìm hiểu điều này!​

Business English tại GlobalExam

GlobalExam có một mô hình chuyên biệt cho việc đào tạo tiếng Anh Thương mại! Business English mang đến bạn quá trình luyện tập và các khóa học ở ba trình độ khác nhau và bạn có thể có được chứng nhận vào cuối mỗi khóa học!

Dưới đây là bảng tóm tắt các chủ đề mà bạn sẽ gặp trên sân luyện trực tuyến của chúng tôi :

Chuẩn bị để đón tiếp khách hàng nói tiếng Anh như thế nào?

Nếu bạn xác định cho mình một tâm lý thoải mái thì “thử thách đã được chinh phục” vì khi bạn cảm thấy tự tin sử dụng ngôn ngữ của Shakespeare thì khi đó bạn sẽ có thể giao tiếp một cách tự nhiên, không có rào cản. Nhưng nếu bạn không nằm trong trường hợp này thì bạn nên chuẩn bị cho mình một giải pháp phù hợp với thời gian biểu của bạn, một giải pháp cho phép bạn thực hành tiếng Anh ở bất kỳ đâu nhờ đó bạn sẽ đạt được sự tiến bộ một cách nhanh chóng. Tại GlobalExam, chúng tôi có một khóa học đặc biệt đào tạo Tiếng Anh Thương mại phục vụ cho rất nhiều hoạt động chuyên nghiệp, trong đó có tình huống này!

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu với bạn một vài thuật ngữ rất phổ biến khi bạn tiếp một khách hàng bằng tiếng Anh. Nhưng trước hết, hãy bắt đầu bằng một vài chỉ dẫn mà bạn nên ghi nhớ khi tiếp đón một khách hàng nói tiếng Anh:

Đoạn hội thoại Check-in trong khách sạn bằng tiếng anh:

Receptionist: Welcome to Alagon Hotel! May I help you? (Chào mừng quý khách đến với khách sạn Alagon! Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Peter: I’d like a room for two people, for two nights please. (Tôi muốn đặt phòng cho hai người, trong 2 đêm.)

R: Ok, I just need you to fill in this form please. Do you want breakfast? ( Vâng, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này. Qúy khách có dùng bữa sáng không?)

R: Breakfast is from 7 to 10 each morning in the dining room. Here is your key. Your room number is 307, on the fourth floor. Enjoy your stay.

(Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 307 , trên tầng 3. Chúc quý khách vui vẻ!)

Đoạn hội thoại Check-out trong khách sạn bằng tiếng anh

P: Hello. I’d like to check out please. (Chào cô. Tôi muốn trả phòng.)

R: Good morning. What room number? (Chào anh. Anh ở phòng bao nhiêu?)

R: That’s $470, please. (Tổng cộng là 470 đô)

R: Thank you. Sign here please. Have a good journey. (Cảm ơn quý khách. Vui lòng ký vào đây. Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ.)

Bạn lưu trú tại khách sạn và muốn gọi dịch vụ phòng? Sau đây, itcs.vn xin giới thiệu đến bạn tình huống giao tiếp gọi dịch vụ phòng để bạn tham khảo:

A: Room service. May I help you? (Dịch vụ phòng xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

B: Hello. I would like to call a laundry service at the hotel. I have some clothes that I need tomorrow. Can you help me, please?

(Xin chào. Tôi muốn gọi dịch vụ giặt là tại khách sạn. Tôi có một vài áo quần cần gấp vào ngày mai. Bạn có thể giúp tôi được chứ?)

A : Yes. Of course, madam. Now, I will send the laundry staff go to your room.

(Tất nhiên rồi, thưa bà. Tôi sẽ nói nhân viên giặt là lên phòng của bà ngay bây giờ.)

B: Thank you. And now, I want to a milk coffee ( a little milk) and a plate of salad ( beef and a lot of vegetables). I am feel hungry because I had just finished exercising. Can you help me bring that food to the room 203, please?

(Cảm ơn. Và bây giờ, tôi muốn gọi thêm một café sữa (ít ngọt) và một đĩa salad (có thịt bò và nhiều rau). Tôi cảm thấy đói bởi vì tôi vừa tập thể dục xong. Bạn có thể nhờ người mang thức ăn đó lên phòng 203 giúp tôi được chứ?)

A: Your order include: a milk coffee ( a little milk) and a plate of salad ( beef and a lot of vegetables), that right ?  The restaurant staff will bring for me in the room 203. Have you the different request ?

(Bà đặt một café sữa (ít ngọt) và một đĩa salad (có thịt bò và nhiều rau) đúng không ạ? Nhân viên nhà hàng sẽ mang lên phòng 203 cho bà. Bà có yêu cầu gì khác nữa không ạ?)

B: Temporarily, I haven’t other requirements. If I have any change, I will call you. Thank you so much.

(Tạm thời tôi chưa có yêu cầu gì khác. Nếu có tôi sẽ gọi cho bạn. Cảm ơn rất nhiều.)

A: Thank for using room service, have a nice trip! Good bye!

(Cảm ơn vì đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Chúc bà có chuyến đi tốt đẹp! Xin chào tạm biệt!

Đối với những yêu cầu dịch vụ phòng khác như gọi đồ ăn sáng,…bạn cũng tiến hành giao tiếp tương tự, chỉ cần thay đổi một số từ liên quan đến mục đích giao tiếp của bạn.

Có những trường hợp, khách yêu cầu thay đổi lịch hoặc hủy đặt phòng khách sạn vì một lí do nào đó. Cũng như tình huống đăt phòng khách sạn qua điện thoại, thay đổi lịch hoặc hủy đặt phòng khách sạn cũng đòi hỏi những thông tin và các bước thủ tục cơ bản, đầy đủ, chính xác. Sau đây, Itcs.vn xin giới thiệu đến bạn đoạn hội thoại cơ bản về tình huống thay đổi lịch hoặc hủy đặt phòng khách sạn qua điện thoại để bạn tham khảo:

R: Hello, thank you for calling the Alagon Hotel. My name is Trang. May I help you?

(Xin chào, cảm ơn quý khách đã gọi đến khách sạn Alagon, tôi là Trang. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

P: Hello. I made a reservation at your hotel last week and I want to change it to a different date. How do I change it?

(Xin chào. Tôi đã đặt phòng tại khách sạn vào tuần trước đó và tôi muốn đổi lịch đặt phòng sang một ngày khác. Tôi phải làm như thế nào để thay đổi nó?)

R: Certainly. I will check on the system now. Do you have a reservation number?

(Vâng thưa ông. Tôi sẽ kiểm tra hệ thống ngay bây giờ. Ông có thể cho tôi xin mã đặt phòng của ông không ạ?)

P: I am sorry. I think I did forget. (Tôi xin lỗi. tôi nghĩ là mình đã quên mất mã đó).

R: Oh, no problem. I can look you up on the system. What is last name on the reservation?

(Không sao. Tôi có thể tìm trong hệ thống. Tên mà ông dùng để đặt phòng là gì ạ?)

R: And What is your arrival date? ( Và ngày ông đến?)

R: Ok, let me check here. Here you are. And would you like to cancel this reservation? (Vâng, để tôi kiểm tra. Đây rồi. Và ông muốn hủy lịch đặt phòng này?

P: Oh, no. I just need to change the date. (Ôi không. Tôi chỉ muốn thay đổi lịch.)

R: Yes, we can do that. How do you want to change it? (Vâng, chúng tôi sẽ thay đổi nó. ông muốn thay đổi như thế nào ạ?)

P: Do you have anything for July 28th? (Có phòng vào ngày 28 tháng 7 này không?)

R: July 28th? Ok, let me check here. Oh, I am sorry, it seems that all of our rooms are booked for that times.

(Tôi sẽ kiểm tra ngay. Ồ tôi rất tiếc, tất cả các phòng vào ngày này đều đã được đặt rồi ạ.)

P: You don’t have anything available at all? (Không còn bất cứ phòng trống nào ư?)

R: Yes, sir. That is a very busy time for us because we have organized many promotional activities.

(Vâng thưa ông. Đây là khoảng thời gian bận rộn vì chúng tôi triển khai khá nhiều hoạt động khuyến mãi.)

P: If I can’t get a room at that time then I will have to cancel after all? (Như vậy tôi sẽ phải hủy yêu cầu đặt phòng này?)

R: No problem, sir. I just need the credit card number that you used to make the reservation.

(Không sao thưa ông. Tôi cần số thẻ tín dụng của ông khi sử dụng để đặt phòng này ạ.)

R: Ok, I have cancelled your reservation now. We are sorry because we couldn’t accommodate the change for you this time.

(Vâng, tôi đã hủy yêu cầu đặt phòng của ông rồi ạ. Chúng tôi rất tiếc vì không thể đáp ứng yêu cầu của ông trong thời gian này.)

R: Thank you for choosing our hotel. Please call again the next time you visit. Have a nice day and Good bye!

(Cảm ơn vì đã lựa chọn khách sạn của chúng tôi. Hãy liên lạc với chúng tối vào chuyến đi khác của ông. Tạm biệt và chúc ông một ngày tốt lành!)

Ngoài ra còn một số tình huống giao tiếp tiếng anh trong khách sạn khác như: chào hỏi, order, từ chối nhu cầu của khách, phàn nàn về dịch vụ khách sạn, chào lúc tiễn khách,…Itcs.vn sẽ tiếp tục cập nhật để các bạn có thể tham khảo.

Mẫu tiếng anh dành cho nhân viên lễ tân khách sạn